Bản dịch của từ Jeopardizes trong tiếng Việt

Jeopardizes

Verb

Jeopardizes (Verb)

dʒˈɛpɚdaɪzɪz
dʒˈɛpɚdaɪzɪz
01

Đặt (ai đó hoặc cái gì đó) vào tình huống có nguy cơ mất mát, tổn hại hoặc thất bại.

Put someone or something into a situation in which there is a danger of loss harm or failure.

Ví dụ

Pollution jeopardizes the health of children in urban areas like Chicago.

Ô nhiễm đe dọa sức khỏe của trẻ em ở các khu đô thị như Chicago.

Lack of education does not jeopardize social mobility for many individuals.

Thiếu giáo dục không đe dọa khả năng di chuyển xã hội của nhiều cá nhân.

How does poverty jeopardize social stability in countries like Venezuela?

Nghèo đói đe dọa sự ổn định xã hội ở các quốc gia như Venezuela như thế nào?

Dạng động từ của Jeopardizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jeopardize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jeopardized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jeopardized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jeopardizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jeopardizing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jeopardizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] In the long term, without quality products, customers will gradually lose their trust in those products' manufacturers, which directly the economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Jeopardizes

Không có idiom phù hợp