Bản dịch của từ Jetstream trong tiếng Việt
Jetstream
Jetstream (Noun)
Một dòng không khí hẹp, chảy nhanh, uốn khúc được tìm thấy trong khí quyển ở độ cao lớn.
A narrow fastflowing meandering air current found in the atmosphere at high altitudes.
The jetstream affects weather patterns across the United States significantly.
Dòng jetstream ảnh hưởng lớn đến các mẫu thời tiết ở Hoa Kỳ.
Jetstreams do not only influence climate in Europe and Asia.
Dòng jetstream không chỉ ảnh hưởng đến khí hậu ở châu Âu và châu Á.
How does the jetstream impact global temperatures and weather events?
Dòng jetstream ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ toàn cầu và sự kiện thời tiết?
Jetstream (Verb)
The jetstream transports many people across the country every day.
Dòng khí jetstream vận chuyển nhiều người trên khắp đất nước mỗi ngày.
The jetstream does not transport goods to remote areas effectively.
Dòng khí jetstream không vận chuyển hàng hóa đến các khu vực xa hiệu quả.
Does the jetstream transport travelers to cities like New York?
Dòng khí jetstream có vận chuyển du khách đến các thành phố như New York không?