Bản dịch của từ Job hopping trong tiếng Việt

Job hopping

Noun [U/C] Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Job hopping (Noun)

dʒˈɑbəpɨŋ
dʒˈɑbəpɨŋ
01

Việc thực hành thay đổi từ công việc này sang công việc khác một cách nhanh chóng.

The practice of changing from one job to another in quick succession.

Ví dụ

Job hopping is common among millennials in the tech industry.

Việc thay đổi công việc liên tục phổ biến trong giới trẻ ngành công nghệ.

Employers may view job hopping negatively due to lack of commitment.

Nhà tuyển dụng có thể coi việc thay đổi công việc là tiêu cực do thiếu cam kết.

Job hopping can sometimes lead to gaining diverse skills and experiences.

Việc thay đổi công việc đôi khi dẫn đến việc học được nhiều kỹ năng và kinh nghiệm.

Job hopping (Verb)

dʒˈɑbəpɨŋ
dʒˈɑbəpɨŋ
01

Chuyển từ công việc này sang công việc khác thường xuyên.

To move from one job to another frequently.

Ví dụ

She keeps job hopping to find the perfect workplace.

Cô ấy liên tục chuyển việc để tìm nơi làm việc hoàn hảo.

Job hopping can be seen as a way to gain diverse experiences.

Chuyển việc liên tục có thể được xem như cách để có nhiều kinh nghiệm đa dạng.

He job hops every year in search of better opportunities.

Anh ấy chuyển việc mỗi năm để tìm kiếm cơ hội tốt hơn.

Job hopping (Phrase)

dʒˈɑbəpɨŋ
dʒˈɑbəpɨŋ
01

Đề cập đến hành động thay đổi công việc thường xuyên.

Refers to the act of changing jobs frequently.

Ví dụ

Job hopping is common among millennials in the tech industry.

Việc thay đổi việc làm thường xuyên phổ biến trong giới trẻ ngành công nghệ.

Employers often frown upon job hopping due to lack of loyalty.

Nhà tuyển dụng thường không hài lòng với việc thay đổi việc làm do thiếu lòng trung thành.

Job hopping can lead to a diverse skill set but unstable income.

Việc thay đổi việc làm có thể dẫn đến bộ kỹ năng đa dạng nhưng thu nhập không ổn định.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/job hopping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Applicants frequently stand a lower chance of getting accepted into a new workplace and are more likely to face unemployment in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Job hopping

Không có idiom phù hợp