Bản dịch của từ Jockey trong tiếng Việt

Jockey

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jockey (Noun)

dʒˈɑki
dʒˈɑki
01

Một người cưỡi ngựa đua, đặc biệt là một nghề.

A person who rides in horse races especially as a profession.

Ví dụ

The jockey, John Smith, won the race last Saturday at Belmont Park.

Jockey, John Smith, đã thắng cuộc đua vào thứ Bảy tuần trước tại Belmont Park.

Many people do not know the struggles of a professional jockey.

Nhiều người không biết những khó khăn của một jockey chuyên nghiệp.

Is the jockey for the next race experienced enough to win?

Jockey cho cuộc đua tiếp theo có đủ kinh nghiệm để thắng không?

Dạng danh từ của Jockey (Noun)

SingularPlural

Jockey

Jockeys

Kết hợp từ của Jockey (Noun)

CollocationVí dụ

Winning jockey

Ngựa sĩ chiến thắng

The winning jockey received a trophy for his victory.

Người đua ngựa chiến thắng nhận được chiếc cúp cho chiến thắng của mình.

Apprentice jockey

Thực tập sinh võ tốt

The apprentice jockey rode skillfully in the race.

Người đua ngựa tập sự lái xe thành thạo trong cuộc đua.

Top jockey

Người cưỡi ngựa hàng đầu

The top jockey won the race effortlessly.

Người đua ngựa hàng đầu đã dễ dàng giành chiến thắng.

Jump jockey

Người đua ngựa vượt rào

The jump jockey rode the horse with skill during the race.

Người cưỡi ngựa nhảy đã điều khiển ngựa rất khéo léo trong cuộc đua.

Steeplechase jockey

Tay đua vượt rào

The steeplechase jockey rode the horse skillfully.

Người đua ngựa chuyên vượt rào lái ngựa một cách khéo léo.

Jockey (Verb)

dʒˈɑki
dʒˈɑki
01

Đấu tranh bằng mọi cách có sẵn để đạt được hoặc đạt được điều gì đó.

Struggle by every available means to gain or achieve something.

Ví dụ

Many students jockey for scholarships in the competitive college application process.

Nhiều sinh viên tranh giành học bổng trong quá trình xin vào đại học.

Not all candidates jockey for the same position in the job market.

Không phải tất cả ứng viên đều tranh giành vị trí giống nhau trên thị trường việc làm.

Do you think people jockey for power in social organizations?

Bạn có nghĩ rằng mọi người tranh giành quyền lực trong các tổ chức xã hội không?

Dạng động từ của Jockey (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jockey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jockeyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jockeyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jockeys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jockeying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jockey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jockey

dʒˈɑki fˈɔɹ pəzˈɪʃən

Tranh giành vị trí/ Chạy đua để có chỗ đứng

To work oneself into a desired position.

During the networking event, everyone was jockeying for position to meet the CEO.

Trong sự kiện mạng lưới, mọi người đều cố gắng giành vị trí để gặp gỡ CEO.