Bản dịch của từ Jointer trong tiếng Việt

Jointer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jointer (Noun)

ˈdʒɔɪn.tɚ
ˈdʒɔɪn.tɚ
01

Một công nhân làm công việc nối ống hoặc dây điện.

A worker employed in jointing pipes or wires.

Ví dụ

The jointer fixed the broken pipes in the community center yesterday.

Người nối ống đã sửa ống nước hỏng tại trung tâm cộng đồng hôm qua.

The jointer did not attend the social event last weekend.

Người nối ống đã không tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Is the jointer available for the community project this month?

Người nối ống có sẵn cho dự án cộng đồng tháng này không?

02

Mặt phẳng dùng để chuẩn bị một cạnh gỗ để cố định hoặc nối với một cạnh khác.

A plane used for preparing a wooden edge for fixing or joining to another.

Ví dụ

The jointer smooths the wood edges for community benches.

Máy jointer làm mịn các cạnh gỗ cho ghế công cộng.

Many people do not use a jointer for small projects.

Nhiều người không sử dụng máy jointer cho các dự án nhỏ.

How does a jointer help in building social furniture?

Máy jointer giúp gì trong việc xây dựng đồ nội thất xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jointer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jointer

Không có idiom phù hợp