Bản dịch của từ Jury poll trong tiếng Việt
Jury poll
Noun [U/C]

Jury poll (Noun)
dʒˈʊɹi pˈoʊl
dʒˈʊɹi pˈoʊl
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Quá trình hỏi các thành viên bồi thẩm đoàn về ý kiến của họ về một khía cạnh cụ thể của vụ án để đánh giá cảm xúc của họ trước khi thảo luận.
The process of asking jurors their opinion on a particular aspect of a case to gauge their sentiments before deliberation.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp được sử dụng bởi luật sư hoặc thẩm phán để hiểu xu hướng của bồi thẩm đoàn trong suốt phiên tòa.
A method used by lawyers or judges to understand the jury's leanings during a trial.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Jury poll
Không có idiom phù hợp