Bản dịch của từ Karaoke trong tiếng Việt

Karaoke

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Karaoke (Noun)

kɛɹiˈoʊki
kɛɹiˈoʊki
01

Một hình thức giải trí, thường được cung cấp bởi các quán bar và câu lạc bộ, trong đó mọi người thay phiên nhau hát những bài hát nổi tiếng vào micrô trên các bản nhạc đệm được ghi sẵn.

A form of entertainment offered typically by bars and clubs in which people take turns to sing popular songs into a microphone over prerecorded backing tracks.

Ví dụ

Karaoke is a popular social activity among teenagers in Vietnam.

Karaoke là một hoạt động xã hội phổ biến giữa thanh thiếu niên ở Việt Nam.

Some people find karaoke enjoyable, while others prefer quieter social events.

Một số người thấy karaoke thú vị, trong khi người khác thích các sự kiện xã hội yên tĩnh hơn.

Do you think karaoke can help improve public speaking skills?

Bạn có nghĩ rằng karaoke có thể giúp cải thiện kỹ năng nói trước công chúng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Karaoke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed, we danced, and we even had a mini night, belting out our favourite tunes like there was no tomorrow [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For instance, it is commonplace to see a family of different generations gathered together in a room, singing and dancing to the same song with much joy [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Karaoke

Không có idiom phù hợp