Bản dịch của từ Kay trong tiếng Việt
Kay
Kay (Interjection)
(thông tục) viết tắt của từ được.
Kay, let's meet at the cafe at 3 PM.
Kay, chúng ta hẹn gặp nhau ở quán cà phê lúc 3 giờ chiều.
It's not kay to arrive late for the group discussion.
Không kay khi đến muộn cho cuộc thảo luận nhóm.
Is it kay if I bring a friend to the social event?
Có được không nếu tôi mang theo một người bạn đến sự kiện xã hội?
Kay (Noun)
Kay is the first letter of the word 'kind' in English.
Kay là chữ cái đầu tiên của từ 'kind' trong tiếng Anh.
There is no letter 'kay' in the Vietnamese alphabet.
Không có chữ cái 'kay' trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Is 'kay' commonly used in social media posts for abbreviations?
Có phổ biến việc sử dụng 'kay' trong bài đăng trên mạng xã hội để viết tắt không?
Kay invited me to her party last night.
Kay đã mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy tối qua.
I didn't see Kay at the social event.
Tôi không thấy Kay tại sự kiện xã hội đó.
Did Kay bring her famous cookies to the gathering?
Kay có mang theo bánh quy nổi tiếng của cô ấy không?
(thông tục) một nghìn đơn vị (từ kilo-).
Colloquial a thousand of some unit from kilo.
I need to buy a kay of rice for the community center.
Tôi cần mua một kay gạo cho trung tâm cộng đồng.
There is not enough space to store a kay of books.
Không đủ chỗ để lưu trữ một kay sách.
Do you think we should donate a kay of clothes to charity?
Bạn nghĩ chúng ta có nên quyên góp một kay quần áo cho từ thiện không?