Bản dịch của từ Kell trong tiếng Việt

Kell

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kell (Noun)

kɛl
kɛl
01

(lỗi thời) kén hoặc nhộng của côn trùng.

Obsolete the cocoon or chrysalis of an insect.

Ví dụ

The kell of the butterfly is often forgotten in social discussions.

Kell của con bướm thường bị quên trong các cuộc thảo luận xã hội.

Many people do not know what a kell is in insects.

Nhiều người không biết kell là gì ở côn trùng.

Is the kell of the moth different from the butterfly's kell?

Kell của con bướm đêm có khác với kell của con bướm không?

02

(lỗi thời, nghĩa bóng) cái bao phủ hoặc bao bọc, giống như một cái caul; mạng lưới; không biết; một bộ phim.

Obsolete figurative that which covers or envelops like a caul a net a fold a film.

Ví dụ

The kell of society hides many people's true emotions and struggles.

Kell của xã hội che giấu nhiều cảm xúc và khó khăn của mọi người.

The kell of isolation did not affect my social interactions at university.

Kell của sự cô lập không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của tôi ở đại học.

Is the kell of social media affecting our real-life connections?

Kell của mạng xã hội có ảnh hưởng đến các kết nối trong đời thực không?

03

(lỗi thời) caul.

Obsolete the caul.

Ví dụ

Many social traditions have become kell in modern society.

Nhiều truyền thống xã hội đã trở nên lỗi thời trong xã hội hiện đại.

The kell customs are rarely practiced by younger generations.

Các phong tục lỗi thời ít khi được thế hệ trẻ thực hành.

Are these social norms considered kell today?

Những chuẩn mực xã hội này có được coi là lỗi thời không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kell/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kell

Không có idiom phù hợp