Bản dịch của từ Key policy trong tiếng Việt

Key policy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key policy(Noun)

kˈi pˈɑləsi
kˈi pˈɑləsi
01

Một nguyên tắc hoặc chỉ dẫn được sử dụng làm tham khảo trong ra quyết định hoặc lập kế hoạch.

A principle or guideline that serves as a reference in decision-making or planning.

Ví dụ
02

Một hướng đi quan trọng được xác định bởi một cơ quan hoặc chính quyền có thẩm quyền, định hình hành vi trong tương lai.

A critical course of action determined by a governing body or authority that shapes future conduct.

Ví dụ
03

Một chiến lược chính hoặc cách tiếp cận được tổ chức áp dụng để đạt được các mục tiêu của mình.

A major strategy or approach adopted by an organization to achieve its objectives.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh