Bản dịch của từ Kick-in trong tiếng Việt

Kick-in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kick-in (Phrase)

kˈɪkɨn
kˈɪkɨn
01

Hành vi dùng sức mạnh để đánh hoặc đá một vật nào đó nhằm làm vỡ hoặc mở nó ra.

An act of using physical force to hit or kick something in order to break it down or open it.

Ví dụ

The kick-in technique can help you score high in IELTS writing.

Kỹ thuật kick-in có thể giúp bạn đạt điểm cao trong viết IELTS.

Don't rely on kick-in methods for IELTS speaking, it's ineffective.

Đừng phụ thuộc vào phương pháp kick-in cho nói IELTS, nó không hiệu quả.

Have you ever considered using a kick-in approach in your writing?

Bạn đã bao giờ xem xét việc sử dụng phương pháp kick-in trong viết của bạn chưa?

The protesters attempted a kick-in to open the gate.

Các người biểu tình đã cố thực hiện một cú đá để mở cổng.

Vandalism such as kick-ins can lead to serious legal consequences.

Hành vi phá hoại như cú đá có thể dẫn đến hậu quả pháp lý nghiêm trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kick-in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] For example, maintaining composure whilst being surrounded by thousands of screaming fans when trying to the winning penalty in a football match would be extremely difficult, and this is where mental strength is highly important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Kick-in

Không có idiom phù hợp