Bản dịch của từ Kick out trong tiếng Việt

Kick out

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kick out (Phrase)

01

Buộc ai đó phải rời khỏi một nơi hoặc một tình huống.

To force someone to leave a place or situation.

Ví dụ

The school decided to kick out two students for bullying others.

Trường học quyết định đuổi hai học sinh vì bắt nạt người khác.

They did not kick out anyone during the recent community event.

Họ không đuổi ai trong sự kiện cộng đồng gần đây.

Did the manager really kick out the disruptive guests last night?

Giám đốc có thật sự đuổi những khách gây rối tối qua không?

02

Sa thải ai đó khỏi một vị trí.

To dismiss someone from a position.

Ví dụ

The manager decided to kick out John for his poor performance.

Quản lý quyết định đuổi John vì hiệu suất kém.

They did not kick out anyone during the team meeting yesterday.

Họ không đuổi ai trong cuộc họp nhóm hôm qua.

Will the school kick out students for bad behavior this year?

Trường có đuổi học sinh vì hành vi xấu năm nay không?

03

Trục xuất ai đó khỏi một nhóm hoặc tổ chức.

To expel someone from a group or organization.

Ví dụ

The club decided to kick out rude members last week.

Câu lạc bộ quyết định đuổi những thành viên thô lỗ tuần trước.

They did not kick out anyone during the meeting yesterday.

Họ đã không đuổi bất kỳ ai trong cuộc họp hôm qua.

Did the school kick out students for bad behavior?

Trường có đuổi học sinh vì hành vi xấu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kick out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kick out

Không có idiom phù hợp