Bản dịch của từ Kidnaper trong tiếng Việt

Kidnaper

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kidnaper (Verb)

kˈɪdnˌæpɚ
kˈɪdnˌæpɚ
01

Lấy đi (ai đó) một cách bất hợp pháp bằng vũ lực, thường là để lấy tiền chuộc.

Take away someone illegally by force typically to obtain a ransom.

Ví dụ

The kidnaper demanded a large sum of money for the release.

Kẻ bắt cóc đòi một số tiền lớn để thả.

The police rescued the victim from the kidnaper's hideout.

Cảnh sát cứu nạn nhân khỏi nơi ẩn náu của kẻ bắt cóc.

The kidnaper was arrested and charged with multiple criminal offenses.

Kẻ bắt cóc đã bị bắt giữ và bị buộc tội nhiều tội phạm.

Kidnaper (Noun)

kˈɪdnˌæpɚ
kˈɪdnˌæpɚ
01

Một người bắt cóc ai đó.

A person who kidnaps someone.

Ví dụ

The kidnaper demanded a ransom for the child's release.

Kẻ bắt cóc đòi tiền chuộc để thả trẻ.

The police arrested the kidnaper after a long investigation.

Cảnh sát bắt giữ kẻ bắt cóc sau cuộc điều tra lâu dài.

The kidnaper was sentenced to life in prison for his crime.

Kẻ bắt cóc bị kết án tù chung thân vì tội phạm của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kidnaper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kidnaper

Không có idiom phù hợp