Bản dịch của từ Kidnapped trong tiếng Việt

Kidnapped

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kidnapped (Verb)

kˈɪdnæpt
kˈɪdnæpt
01

Bắt ai đó đi một cách bất hợp pháp bằng vũ lực, thường là để đòi tiền để đổi lấy việc thả họ.

To take someone away illegally by force usually in order to demand money in exchange for releasing them.

Ví dụ

The police rescued the kidnapped child last week in New York.

Cảnh sát đã giải cứu đứa trẻ bị bắt cóc tuần trước ở New York.

They did not kidnap anyone during the protest in Washington.

Họ đã không bắt cóc ai trong cuộc biểu tình ở Washington.

Did the news report about the kidnapped tourists in Mexico?

Có phải tin tức đã báo về những du khách bị bắt cóc ở Mexico không?

Dạng động từ của Kidnapped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Kidnap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kidnapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kidnapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kidnaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kidnapping

Kidnapped (Noun Countable)

ˈkɪdˌnæpt
ˈkɪdˌnæpt
01

Một người đã bị bắt cóc.

A person who has been kidnapped.

Ví dụ

The kidnapped child was found safe in New York last week.

Đứa trẻ bị bắt cóc đã được tìm thấy an toàn ở New York tuần trước.

No kidnapped victims were reported during the festival in 2022.

Không có nạn nhân bị bắt cóc nào được báo cáo trong lễ hội năm 2022.

How many kidnapped individuals were rescued by the police this year?

Có bao nhiêu người bị bắt cóc được giải cứu bởi cảnh sát năm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kidnapped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kidnapped

Không có idiom phù hợp