Bản dịch của từ Kidnapping trong tiếng Việt

Kidnapping

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kidnapping (Noun)

kˈɪdnæpɪŋ
kˈɪdnæpɪŋ
01

Hành động bắt cóc ai đó.

The action of kidnapping someone.

Ví dụ

The recent kidnapping of a child shocked the community.

Vụ bắt cóc gần đây của một đứa trẻ đã gây sốc cho cộng đồng.

She was a victim of a kidnapping attempt last year.

Cô ấy là nạn nhân của một vụ bắt cóc thử năm ngoái.

The police managed to rescue the kidnapped businessman safely.

Cảnh sát đã giải cứu doanh nhân bị bắt cóc một cách an toàn.

Kidnapping (Verb)

kˈɪdnæpɪŋ
kˈɪdnæpɪŋ
01

Đưa ai đó đi bằng vũ lực và thường là để đòi tiền để họ trở về an toàn.

Take someone away by force and usually in order to demand money for their safe return.

Ví dụ

The criminal was arrested for kidnapping a young girl.

Kẻ phạm tội đã bị bắt vì bắt cóc một cô gái trẻ.

The community was shocked by the recent kidnapping incident.

Cộng đồng bị sốc bởi vụ bắt cóc gần đây.

The police are investigating the kidnapping case with urgency.

Cảnh sát đang điều tra vụ án bắt cóc với sự cấp bách.

Dạng động từ của Kidnapping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Kidnap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kidnapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kidnapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kidnaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kidnapping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kidnapping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kidnapping

Không có idiom phù hợp