Bản dịch của từ Knock-around trong tiếng Việt
Knock-around
Knock-around (Verb)
Some kids knock-around their classmates during recess at Lincoln Elementary.
Một số trẻ em đối xử thô bạo với bạn học trong giờ ra chơi ở Trường Tiểu học Lincoln.
Teachers should not knock-around students for making mistakes in class.
Giáo viên không nên đối xử thô bạo với học sinh vì mắc lỗi trong lớp.
Do bullies knock-around others at your school, like Madison High?
Có phải những kẻ bắt nạt đối xử thô bạo với người khác ở trường bạn không, như Trường Trung học Madison?
Knock-around (Noun Countable)
Một bộ quần áo bình thường hoặc rẻ tiền.
A casual or inexpensive piece of clothing.
I bought a knock-around shirt for the picnic last Saturday.
Tôi đã mua một chiếc áo knock-around cho buổi dã ngoại thứ Bảy tuần trước.
She doesn't wear knock-around clothes to formal events.
Cô ấy không mặc đồ knock-around đến các sự kiện trang trọng.
Do you have any knock-around pants for casual outings?
Bạn có quần knock-around nào cho những buổi đi chơi không?