Bản dịch của từ Knock-around trong tiếng Việt

Knock-around

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knock-around (Verb)

nˈɑkɚnd
nˈɑkɚnd
01

Đối xử với ai đó một cách thô bạo hoặc không tử tế.

To treat someone in a rough or unkind way.

Ví dụ

Some kids knock-around their classmates during recess at Lincoln Elementary.

Một số trẻ em đối xử thô bạo với bạn học trong giờ ra chơi ở Trường Tiểu học Lincoln.

Teachers should not knock-around students for making mistakes in class.

Giáo viên không nên đối xử thô bạo với học sinh vì mắc lỗi trong lớp.

Do bullies knock-around others at your school, like Madison High?

Có phải những kẻ bắt nạt đối xử thô bạo với người khác ở trường bạn không, như Trường Trung học Madison?

Knock-around (Noun Countable)

nˈɑkɚnd
nˈɑkɚnd
01

Một bộ quần áo bình thường hoặc rẻ tiền.

A casual or inexpensive piece of clothing.

Ví dụ

I bought a knock-around shirt for the picnic last Saturday.

Tôi đã mua một chiếc áo knock-around cho buổi dã ngoại thứ Bảy tuần trước.

She doesn't wear knock-around clothes to formal events.

Cô ấy không mặc đồ knock-around đến các sự kiện trang trọng.

Do you have any knock-around pants for casual outings?

Bạn có quần knock-around nào cho những buổi đi chơi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knock-around cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knock-around

Không có idiom phù hợp