Bản dịch của từ Knock something on the head trong tiếng Việt

Knock something on the head

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knock something on the head (Phrase)

nˈɑk sˈʌmθɨŋ ˈɑn ðə hˈɛd
nˈɑk sˈʌmθɨŋ ˈɑn ðə hˈɛd
01

Để dừng hoặc đưa một cái gì đó đến hồi kết.

To stop something or bring something to an end.

Ví dụ

The community initiative knocked crime on the head last year.

Sáng kiến cộng đồng đã chấm dứt tội phạm năm ngoái.

They did not knock the project on the head despite challenges.

Họ đã không chấm dứt dự án mặc dù gặp khó khăn.

Did the new law knock corruption on the head effectively?

Luật mới có chấm dứt tham nhũng hiệu quả không?

02

Để loại bỏ một vấn đề hoặc khó khăn.

To eliminate a problem or difficulty.

Ví dụ

The community program aims to knock homelessness on the head.

Chương trình cộng đồng nhằm loại bỏ tình trạng vô gia cư.

They did not knock the issue of poverty on the head.

Họ đã không giải quyết vấn đề nghèo đói.

Can we knock crime on the head in our city?

Liệu chúng ta có thể loại bỏ tội phạm ở thành phố này không?

03

Để từ bỏ một ý tưởng hoặc kế hoạch.

To give up on an idea or plan.

Ví dụ

Many activists decided to knock their project on the head last year.

Nhiều nhà hoạt động đã quyết định từ bỏ dự án của họ năm ngoái.

They did not knock their social plan on the head despite challenges.

Họ không từ bỏ kế hoạch xã hội của mình mặc dù gặp khó khăn.

Did the community knock the new initiative on the head too soon?

Cộng đồng có từ bỏ sáng kiến mới quá sớm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knock something on the head cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knock something on the head

Không có idiom phù hợp