Bản dịch của từ Knockdown trong tiếng Việt

Knockdown

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knockdown (Adjective)

nˈɑkdaʊn
nˈɑkdaʊn
01

(về một mức giá) rất thấp.

Of a price very low.

Ví dụ

The knockdown price of the used textbooks was very appealing.

Giá knockdown của sách giáo khoa cũ rất hấp dẫn.

She did not expect such a knockdown offer for the charity event.

Cô ấy không ngờ có một ưu đãi knockdown cho sự kiện từ thiện.

Was the knockdown rate for the online course reasonable?

Tỷ lệ knockdown cho khóa học trực tuyến có hợp lý không?

02

Có khả năng hạ gục hoặc áp đảo ai đó hoặc một cái gì đó.

Capable of knocking down or overwhelming someone or something.

Ví dụ

The knockdown argument convinced everyone in the debate.

Lập luận knockdown đã thuyết phục mọi người trong cuộc tranh luận.

She never uses knockdown tactics to win arguments.

Cô ấy không bao giờ sử dụng chiến thuật knockdown để thắng cuộc tranh luận.

Is a knockdown approach effective in social discussions?

Một cách tiếp cận knockdown có hiệu quả trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Knockdown (Noun)

01

Hành động hạ gục đối thủ.

An act of knocking an opponent down.

Ví dụ

The knockdown in the boxing match secured his victory.

Cú knockdown trong trận đấu quyết định chiến thắng của anh ấy.

There was no knockdown in the friendly sparring session.

Không có cú knockdown nào trong buổi tập luyện giao hữu.

Did the knockdown happen in the championship fight last night?

Cú knockdown đã xảy ra trong trận đấu chức vô địch tối qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knockdown/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knockdown

Không có idiom phù hợp