Bản dịch của từ Land a new job trong tiếng Việt
Land a new job
Land a new job (Verb)
Để đảm bảo hoặc có được một cái gì đó, đặc biệt là một công việc.
To secure or obtain something, especially a job.
Many graduates land a new job after completing their degrees.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm mới sau khi tốt nghiệp.
She did not land a new job despite many applications.
Cô ấy không tìm được việc làm mới mặc dù đã nộp nhiều đơn.
Did John land a new job after his internship?
John có tìm được việc làm mới sau kỳ thực tập không?
Để đạt được hoặc có được một cái gì đó thành công.
To successfully achieve or attain something.
Many graduates land a new job after attending career fairs.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm mới sau hội chợ nghề nghiệp.
Not everyone can easily land a new job in this economy.
Không phải ai cũng dễ dàng tìm được việc làm mới trong nền kinh tế này.
How can I land a new job during the pandemic?
Làm thế nào tôi có thể tìm được việc làm mới trong đại dịch?
Để đưa một cái gì đó đến một kết thúc thành công.
To bring something to a successful conclusion.
Many graduates land a new job after completing their degrees.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp có được công việc mới sau khi hoàn thành bằng cấp.
She did not land a new job despite many applications.
Cô ấy đã không có được công việc mới mặc dù đã nộp nhiều đơn.
Did he land a new job after the interview last week?
Liệu anh ấy có có được công việc mới sau buổi phỏng vấn tuần trước không?