Bản dịch của từ Laparoscopy trong tiếng Việt

Laparoscopy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laparoscopy (Noun)

01

Một thủ tục phẫu thuật trong đó một dụng cụ sợi quang được đưa qua thành bụng để xem các cơ quan trong bụng hoặc cho phép phẫu thuật quy mô nhỏ.

A surgical procedure in which a fibreoptic instrument is inserted through the abdominal wall to view the organs in the abdomen or permit smallscale surgery.

Ví dụ

Laparoscopy is often used for gallbladder removal in many hospitals.

Nội soi ổ bụng thường được sử dụng để lấy túi mật ở nhiều bệnh viện.

Laparoscopy is not suitable for all patients with abdominal pain.

Nội soi ổ bụng không phù hợp cho tất cả bệnh nhân bị đau bụng.

Is laparoscopy a common procedure for treating ovarian cysts?

Nội soi ổ bụng có phải là thủ thuật phổ biến để điều trị u nang buồng trứng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laparoscopy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Laparoscopy

Không có idiom phù hợp