Bản dịch của từ Later work trong tiếng Việt

Later work

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Later work (Noun)

lˈeɪtɚ wɝˈk
lˈeɪtɚ wɝˈk
01

Tác phẩm được tạo ra hoặc sản xuất tại một thời điểm sau các tác phẩm trước đó.

A piece of work created or produced at a later time than previous works.

Ví dụ

The later work of Maya Angelou explores deeper social issues and struggles.

Công việc sau này của Maya Angelou khám phá những vấn đề xã hội sâu sắc hơn.

Many critics did not appreciate her later work on social justice themes.

Nhiều nhà phê bình không đánh giá cao công việc sau này của cô về chủ đề công bằng xã hội.

Did you read her later work about equality and community engagement?

Bạn đã đọc công việc sau này của cô về bình đẳng và tham gia cộng đồng chưa?

The later work of Picasso shows his unique style evolution.

Công việc sau này của Picasso thể hiện sự phát triển phong cách độc đáo.

The later work of the artist is not as popular as before.

Công việc sau này của nghệ sĩ không phổ biến như trước đây.

02

Một sản phẩm sau đó trong sự nghiệp của một nghệ sĩ hoặc chuyên gia.

A subsequent output in an artist's or professional's career.

Ví dụ

Many artists find their later work reflects personal growth and change.

Nhiều nghệ sĩ thấy rằng tác phẩm sau này phản ánh sự phát triển cá nhân.

Her later work does not connect with her earlier pieces at all.

Tác phẩm sau này của cô ấy hoàn toàn không liên quan đến các tác phẩm trước.

What themes are present in the artist's later work during the exhibition?

Những chủ đề nào xuất hiện trong tác phẩm sau này của nghệ sĩ tại triển lãm?

Many artists showcase their later work at social events.

Nhiều nghệ sĩ trưng bày tác phẩm sau này của họ tại sự kiện xã hội.

Her later work does not reflect her early social views.

Tác phẩm sau này của cô ấy không phản ánh quan điểm xã hội đầu tiên.

03

Công việc được thực hiện hoặc hoàn thành vào một ngày sau đó.

Work that is done or completed at a later date.

Ví dụ

Many students complete their later work after social events in college.

Nhiều sinh viên hoàn thành công việc sau các sự kiện xã hội ở trường.

She did not finish her later work before the social gathering.

Cô ấy đã không hoàn thành công việc của mình trước buổi gặp mặt xã hội.

Will you submit your later work for the social project tomorrow?

Bạn sẽ nộp công việc của mình cho dự án xã hội vào ngày mai không?

Many students prefer later work to gain experience after graduation.

Nhiều sinh viên thích công việc sau này để có kinh nghiệm.

I do not believe later work is beneficial for all social projects.

Tôi không tin rằng công việc sau này có lợi cho tất cả dự án xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/later work/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Later work

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.