Bản dịch của từ Lay up trong tiếng Việt

Lay up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay up (Verb)

lˈeɪəp
lˈeɪəp
01

Để ghi được một số lượng lớn điểm trong một trò chơi.

To score a large amount of points in a game.

Ví dụ

He managed to lay up 30 points in the basketball match.

Anh ấy đã ghi được 30 điểm trong trận đấu bóng rổ.

She hopes to lay up a significant number of followers on social media.

Cô ấy hy vọng sẽ thu được một số lượng lớn người theo dõi trên mạng xã hội.

The team's goal is to lay up enough funds for charity.

Mục tiêu của đội là thu đủ số tiền quyên góp cho từ thiện.

02

Để lưu trữ hoặc lưu trữ một cái gì đó để sử dụng trong tương lai.

To store or save something for future use.

Ví dụ

She decided to lay up some money for her upcoming trip.

Cô ấy quyết định để dành một ít tiền cho chuyến đi sắp tới.

The community center will lay up food supplies for emergencies.

Trung tâm cộng đồng sẽ dự trữ thức ăn cho các trường hợp khẩn cấp.

They plan to lay up essential medical equipment in the hospital.

Họ dự định dự trữ thiết bị y tế cần thiết trong bệnh viện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay up

Không có idiom phù hợp