Bản dịch của từ Leveraged buyout trong tiếng Việt

Leveraged buyout

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leveraged buyout (Noun)

lˈivɚɨdʒd bˈaɪˌaʊt
lˈivɚɨdʒd bˈaɪˌaʊt
01

Việc mua lại một công ty hoặc nắm quyền kiểm soát một công ty bởi một công ty khác, sử dụng phần lớn nợ để tài trợ cho công ty đó.

The acquisition of a company or a controlling interest in a company by another company using mostly debt to finance it.

Ví dụ

The leveraged buyout of Company X changed its management style significantly.

Việc mua lại có đòn bẩy của Công ty X đã thay đổi phong cách quản lý.

Many people believe that leveraged buyouts harm employee job security.

Nhiều người tin rằng các vụ mua lại có đòn bẩy gây hại cho an ninh việc làm.

Did the leveraged buyout of Company Y affect local communities negatively?

Liệu việc mua lại có đòn bẩy của Công ty Y có ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leveraged buyout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leveraged buyout

Không có idiom phù hợp