Bản dịch của từ Lidocaine trong tiếng Việt

Lidocaine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lidocaine (Noun)

01

(dược học) một hợp chất tinh thể c₁₄h₂₂n₂o được sử dụng dưới dạng hydrochloride làm thuốc gây tê cục bộ và làm thuốc chống loạn nhịp tim.

Pharmacology a crystalline compound c₁₄h₂₂n₂o that is used in the form of its hydrochloride as a local anesthetic and as an antiarrhythmic agent.

Ví dụ

Lidocaine is commonly used in dental procedures for numbing the gums.

Lidocaine thường được sử dụng trong các ca nhổ răng để tê miệng.

Some people are allergic to lidocaine and cannot use it for pain relief.

Một số người dị ứng với lidocaine và không thể sử dụng để giảm đau.

Is lidocaine safe for pregnant women during labor for pain management?

Lidocaine có an toàn cho phụ nữ mang thai trong quá trình sinh đẻ để giảm đau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lidocaine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lidocaine

Không có idiom phù hợp