Bản dịch của từ Ligament trong tiếng Việt

Ligament

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ligament (Noun)

lˈɪgəmnt
lˈɪgəmnt
01

Một dải ngắn gồm các mô liên kết dạng sợi dẻo dai, dẻo dai nối hai xương hoặc sụn hoặc giữ một khớp lại với nhau.

A short band of tough flexible fibrous connective tissue which connects two bones or cartilages or holds together a joint.

Ví dụ

The ligament connects the femur and tibia in the human knee.

Dây chằng kết nối xương đùi và xương chày trong đầu gối người.

The ligament does not support the joint properly in some injuries.

Dây chằng không hỗ trợ khớp đúng cách trong một số chấn thương.

Does the ligament play a role in joint stability during movement?

Dây chằng có vai trò gì trong sự ổn định của khớp khi di chuyển?

Dạng danh từ của Ligament (Noun)

SingularPlural

Ligament

Ligaments

Kết hợp từ của Ligament (Noun)

CollocationVí dụ

Elbow ligament

Dây chằng cùi

The elbow ligament injury affected her ielts writing performance negatively.

Vết thương dây chằng ở khuỷu tay ảnh hưởng đến hiệu suất viết ielts của cô ấy một cách tiêu cực.

Knee ligament

Dây chằng đầu gối

She injured her knee ligament during a soccer match.

Cô ấy bị thương dây chằng đầu gối trong trận đấu bóng đá.

Ankle ligament

Cắt dây chằng bắp chân

Ankle ligament injuries are common in sports.

Chấn thương dây chằng mắt cá chân thường xảy ra trong thể thao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ligament cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ligament

Không có idiom phù hợp