Bản dịch của từ Lightened trong tiếng Việt

Lightened

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lightened (Verb)

lˈaɪtnd
lˈaɪtnd
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của light.

Past tense and past participle of lighten.

Ví dụ

The community center lightened the mood during the town meeting last week.

Trung tâm cộng đồng đã làm nhẹ bầu không khí trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

The new policies did not lighten the burden on low-income families.

Các chính sách mới không làm nhẹ gánh nặng cho các gia đình thu nhập thấp.

Did the festival lightened the spirits of the residents in Springfield?

Liệu lễ hội đã làm nhẹ tinh thần của cư dân ở Springfield không?

She lightened the mood with a joke.

Cô ấy làm cho tâm trạng sáng hơn bằng một câu đùa.

He didn't lighten the conversation by bringing up politics.

Anh ấy không làm cho cuộc trò chuyện sáng hơn bằng việc đề cập đến chính trị.

Dạng động từ của Lightened (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lighten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lightened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lightened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lightens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lightening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lightened cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is no exaggeration to say that his genuine smile could really up my day [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Lightened

Không có idiom phù hợp