Bản dịch của từ Limbers trong tiếng Việt

Limbers

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limbers (Verb)

lˈɪmbɚz
lˈɪmbɚz
01

Làm cho (cái gì) linh hoạt hơn hoặc dẻo dai hơn.

To make something more flexible or supple.

Ví dụ

Yoga limbers the body and improves flexibility for better social interactions.

Yoga làm mềm cơ thể và cải thiện sự linh hoạt để giao tiếp xã hội tốt hơn.

Excessive stress does not limber the mind for social situations.

Căng thẳng quá mức không làm mềm tâm trí cho các tình huống xã hội.

How does regular exercise limber your body for social events?

Tập thể dục thường xuyên làm mềm cơ thể bạn như thế nào cho các sự kiện xã hội?

Limbers (Noun)

01

Thiết bị thể dục được thiết kế để phát triển khả năng thực hiện các động tác gập người và các bài tập khác đòi hỏi sự linh hoạt.

Gymnastics equipment designed to develop the ability to do the splits and other exercises that require flexibility.

Ví dụ

Many schools use limbers for flexibility training during physical education classes.

Nhiều trường học sử dụng thiết bị linh hoạt trong các lớp giáo dục thể chất.

Not all gyms have limbers for students to practice flexibility exercises.

Không phải tất cả các phòng tập thể dục đều có thiết bị linh hoạt cho học sinh.

Do community centers offer limbers for flexibility training in their programs?

Các trung tâm cộng đồng có cung cấp thiết bị linh hoạt trong các chương trình của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Limbers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limbers

Không có idiom phù hợp