Bản dịch của từ Lira trong tiếng Việt

Lira

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lira (Noun)

lˈiɹə
lˈɪɹə
01

(cho đến khi đồng euro ra đời vào năm 2002) đơn vị tiền tệ cơ bản của ý, thường bằng 100 centesimos.

Until the introduction of the euro in 2002 the basic monetary unit of italy notionally equal to 100 centesimos.

Ví dụ

The lira was Italy's currency before the euro was introduced in 2002.

Lira là đồng tiền của Ý trước khi euro được giới thiệu vào năm 2002.

Many Italians do not miss the lira after adopting the euro.

Nhiều người Ý không nhớ đến lira sau khi áp dụng euro.

02

Đơn vị tiền tệ cơ bản của thổ nhĩ kỳ, bằng 100 kurus.

The basic monetary unit of turkey equal to 100 kurus.

Ví dụ

One lira can buy a small loaf of bread in Turkey.

Một lira có thể mua một ổ bánh mì nhỏ ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Two lira do not cover the cost of a public bus ticket.

Hai lira không đủ để mua vé xe buýt công cộng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lira/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.