Bản dịch của từ Litany trong tiếng Việt

Litany

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Litany (Noun)

lˈɪtəni
lˈɪtni
01

Một chuỗi độc tấu tẻ nhạt hoặc lặp đi lặp lại.

A tedious recital or repetitive series.

Ví dụ

She delivered a litany of complaints about the new rules.

Cô ấy đã phát biểu một loạt phàn nàn về các quy tắc mới.

He avoided the litany of issues during the presentation.

Anh ấy tránh xa loạt vấn đề trong buổi thuyết trình.

Did you listen to her litany of problems with the project?

Bạn đã nghe loạt vấn đề của cô ấy với dự án chưa?

02

Một loạt các lời thỉnh cầu được sử dụng trong các buổi lễ hoặc đám rước ở nhà thờ, thường được các giáo sĩ đọc và được người dân phản hồi theo công thức định kỳ.

A series of petitions for use in church services or processions usually recited by the clergy and responded to in a recurring formula by the people.

Ví dụ

The priest recited a litany during the church service.

Cha sư recited một chuỗi lời cầu khi đang cử hành thánh lễ.

The congregation responded to the litany with heartfelt prayers.

Cộng đồng đáp lại chuỗi lời cầu bằng những lời cầu chân thành.

Did the people recite the litany together during the procession?

Liệu mọi người có cùng cầu nguyện chuỗi lời cầu khi diễu hành không?

Dạng danh từ của Litany (Noun)

SingularPlural

Litany

Litanies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/litany/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Litany

Không có idiom phù hợp