Bản dịch của từ Live on the breadline trong tiếng Việt

Live on the breadline

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live on the breadline (Phrase)

lˈaɪv ˈɑn ðə bɹˈɛdlˌaɪn
lˈaɪv ˈɑn ðə bɹˈɛdlˌaɪn
01

Sống trong tình trạng nghèo đói tột cùng.

To be in a state of extreme poverty.

Ví dụ

Many families in Detroit live on the breadline today.

Nhiều gia đình ở Detroit hiện nay sống trong cảnh nghèo đói.

They do not want to live on the breadline anymore.

Họ không muốn sống trong cảnh nghèo đói nữa.

Do you think more people live on the breadline in 2023?

Bạn có nghĩ rằng nhiều người sống trong cảnh nghèo đói hơn vào năm 2023 không?

Many families in the city live on the breadline today.

Nhiều gia đình trong thành phố hiện đang sống trong cảnh nghèo đói.

She does not want her children to live on the breadline.

Cô ấy không muốn con cái mình sống trong cảnh nghèo đói.

02

Có đủ tiền chỉ để sinh tồn, nhưng không có gì thêm.

To have just enough money to survive, but no extras.

Ví dụ

Many families in the city live on the breadline each month.

Nhiều gia đình trong thành phố sống chỉ đủ ăn mỗi tháng.

They do not have savings; they live on the breadline.

Họ không có tiết kiệm; họ sống chỉ đủ ăn.

Do you think more people live on the breadline now?

Bạn có nghĩ rằng nhiều người hiện sống chỉ đủ ăn không?

Many families in the city live on the breadline every month.

Nhiều gia đình trong thành phố sống chỉ đủ ăn mỗi tháng.

She does not want her children to live on the breadline.

Cô ấy không muốn con mình sống chỉ đủ ăn.

03

Sống ở mức thu nhập thấp nhất.

To live at the lowest level of income.

Ví dụ

Many families in Detroit live on the breadline today.

Nhiều gia đình ở Detroit hiện đang sống ở mức thu nhập thấp.

Not everyone in New York lives on the breadline.

Không phải ai ở New York cũng sống ở mức thu nhập thấp.

Do you think people in Los Angeles live on the breadline?

Bạn có nghĩ rằng mọi người ở Los Angeles sống ở mức thu nhập thấp không?

Many families in Detroit live on the breadline every month.

Nhiều gia đình ở Detroit sống ở mức thu nhập thấp mỗi tháng.

She does not want her children to live on the breadline.

Cô ấy không muốn con cái mình sống ở mức thu nhập thấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live on the breadline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] As the world progresses, the gap between the two classes of society is widened because the rich become wealthier while the poor are on the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Live on the breadline

Không có idiom phù hợp