Bản dịch của từ Loaded the lorry trong tiếng Việt

Loaded the lorry

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loaded the lorry (Verb)

lˈoʊdɨd ðə lˈɔɹi
lˈoʊdɨd ðə lˈɔɹi
01

Đặt một tải lên một cái gì đó, thường là để vận chuyển.

To put a load onto something, usually for transportation.

Ví dụ

They loaded the lorry with supplies for the community center.

Họ đã chất hàng lên xe tải cho trung tâm cộng đồng.

They did not load the lorry before the event started.

Họ đã không chất hàng lên xe tải trước khi sự kiện bắt đầu.

Did they load the lorry with food for the shelter?

Họ có chất hàng lên xe tải với thực phẩm cho nơi trú ẩn không?

They loaded the lorry with food for the local food bank.

Họ đã chất hàng lên xe tải với thực phẩm cho ngân hàng thực phẩm địa phương.

She did not load the lorry with enough supplies for the event.

Cô ấy đã không chất hàng lên xe tải với đủ vật tư cho sự kiện.

02

Để đặt hoặc nâng đỡ trọng lượng lên một cái gì đó.

To rest or support weight on something.

Ví dụ

The volunteers loaded the lorry with food for the homeless.

Các tình nguyện viên đã chất hàng lên xe tải cho người vô gia cư.

They did not load the lorry with enough supplies for the event.

Họ không chất đủ hàng lên xe tải cho sự kiện.

Did the team load the lorry before the charity event started?

Đội đã chất hàng lên xe tải trước khi sự kiện từ thiện bắt đầu chưa?

The workers loaded the lorry with food for the homeless shelter.

Công nhân đã chất hàng lên xe tải với thực phẩm cho nơi trú ẩn vô gia cư.

They didn't load the lorry with enough supplies for the event.

Họ đã không chất đủ hàng hóa lên xe tải cho sự kiện.

03

Để lấp đầy một cái gì đó bằng các chất hoặc đồ vật.

To fill something with substance or items.

Ví dụ

They loaded the lorry with food donations for the homeless shelter.

Họ đã chất hàng lên xe tải với thực phẩm quyên góp cho nơi trú ẩn vô gia cư.

They did not load the lorry with any unnecessary items.

Họ đã không chất hàng lên xe tải với bất kỳ vật dụng không cần thiết nào.

Did they load the lorry before the charity event started?

Họ đã chất hàng lên xe tải trước khi sự kiện từ thiện bắt đầu chưa?

They loaded the lorry with food for the homeless shelter.

Họ đã chất đầy xe tải thực phẩm cho nơi trú ẩn người vô gia cư.

She did not load the lorry with old clothes for donation.

Cô ấy không chất đầy xe tải quần áo cũ để quyên góp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loaded the lorry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loaded the lorry

Không có idiom phù hợp