Bản dịch của từ Logger trong tiếng Việt

Logger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Logger (Noun)

lˈɑgɚ
lˈɑgəɹ
01

Một thiết bị hoặc chương trình máy tính để ghi lại một cách có hệ thống các sự kiện, quan sát hoặc đo lường.

A device or computer program for making a systematic recording of events observations or measurements.

Ví dụ

The social media logger recorded the user's activity accurately.

Logger truyền thông xã hội ghi chính xác hoạt động của người dùng.

The charity organization used a donation logger to track contributions.

Tổ chức từ thiện sử dụng logger quyên góp để theo dõi sự đóng góp.

The environmental group installed a tree planting logger in the park.

Nhóm bảo vệ môi trường lắp đặt logger trồng cây trong công viên.

02

Người đốn cây lấy gỗ; một người tiều phu.

A person who fells trees for timber a lumberjack.

Ví dụ

The logger harvested timber in the forest.

Người khai thác gỗ thu hoạch gỗ trong rừng.

The lumberjack used a chainsaw to cut down trees.

Người khai thác gỗ sử dụng máy cưa để chặt cây.

The logger worked hard to provide wood for construction.

Người khai thác gỗ làm việc chăm chỉ để cung cấp gỗ cho xây dựng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/logger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Logger

Không có idiom phù hợp