Bản dịch của từ Loss ratio trong tiếng Việt
Loss ratio

Loss ratio (Noun)
Một thuật ngữ tài chính chỉ ra tỷ lệ giữa tổn thất và lợi nhuận trong một khoảng thời gian cụ thể.
A financial term indicating the ratio between losses and gains over a specific period.
The loss ratio for social programs was 20% last year.
Tỷ lệ tổn thất cho các chương trình xã hội là 20% năm ngoái.
The loss ratio does not reflect community benefits adequately.
Tỷ lệ tổn thất không phản ánh đầy đủ lợi ích cho cộng đồng.
What is the current loss ratio for social welfare initiatives?
Tỷ lệ tổn thất hiện tại cho các sáng kiến phúc lợi xã hội là gì?
The loss ratio for 2022 was 60% for ABC Insurance.
Tỷ lệ tổn thất của năm 2022 là 60% cho ABC Insurance.
The loss ratio does not reflect our customer satisfaction levels.
Tỷ lệ tổn thất không phản ánh mức độ hài lòng của khách hàng.
What was the loss ratio for the last quarter of 2023?
Tỷ lệ tổn thất của quý cuối năm 2023 là gì?
The loss ratio for ABC Insurance was 60% last year.
Tỷ lệ tổn thất của ABC Insurance là 60% năm ngoái.
The loss ratio does not reflect the company's overall financial health.
Tỷ lệ tổn thất không phản ánh sức khỏe tài chính tổng thể của công ty.
What is the loss ratio for XYZ Financial Services this quarter?
Tỷ lệ tổn thất của XYZ Financial Services trong quý này là gì?