Bản dịch của từ Lost to trong tiếng Việt

Lost to

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lost to (Verb)

lˈɑstoʊ
lˈɑstoʊ
01

Không giữ hoặc duy trì. ví dụ: một người đàn ông bị mất việc.

Fail to keep or maintain example a man who had lost his job.

Ví dụ

She lost to her rival in the IELTS speaking test.

Cô ấy đã thua trước đối thủ của mình trong bài thi nói IELTS.

He never lost to anyone in the IELTS writing section.

Anh ấy chưa bao giờ thua trước ai trong phần viết IELTS.

Did they lose to the top scorer in the IELTS listening part?

Họ đã thua trước người có điểm cao nhất trong phần nghe IELTS chưa?

Lost to (Idiom)

ˈlɔstˈtoʊ
ˈlɔstˈtoʊ
01

Bị đánh bại hoặc bị giết, như trong chiến tranh. ví dụ: trung đoàn thua địch.

Be defeated or killed as in warfare example the regiment lost to the enemy.

Ví dụ

Did the team lost to their opponent in the final match?

Đội đã thua trước đối thủ trong trận chung kết chưa?

The candidate felt disappointed when she lost to her rival.

Ứng viên cảm thấy thất vọng khi cô ấy thua trước đối thủ.

The country's army never wants to be lost to any invaders.

Quân đội của đất nước không bao giờ muốn bị thất bại trước bất kỳ kẻ xâm lược nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lost to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Important traditions and customs may also be from generation to generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It is about the time I got on the way to visit my friend on the outskirts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Even though we we all felt proud of our performance and teamwork [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I recall a time when I my house keys, and it was a very frustrating experience [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Lost to

Không có idiom phù hợp