Bản dịch của từ Low fidelity trong tiếng Việt

Low fidelity

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Low fidelity (Idiom)

01

Thuật ngữ chỉ chất lượng âm thanh hoặc video không cao; thường được sử dụng để mô tả các bản ghi âm hoặc sản phẩm đơn giản hơn, dễ hiểu hơn.

A term that refers to audio or video quality that is not high often used to describe simpler more straightforward recordings or productions.

Ví dụ

Many podcasts use low fidelity to create a casual listening experience.

Nhiều podcast sử dụng độ trung thực thấp để tạo trải nghiệm nghe thoải mái.

Low fidelity recordings do not attract many listeners on social media.

Những bản ghi có độ trung thực thấp không thu hút nhiều người nghe trên mạng xã hội.

Do you prefer low fidelity music for a relaxed atmosphere?

Bạn có thích nhạc có độ trung thực thấp để tạo không khí thoải mái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Low fidelity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Low fidelity

Không có idiom phù hợp