Bản dịch của từ Lulling trong tiếng Việt
Lulling
Lulling (Verb)
The soothing music was lulling her to sleep during the exam.
Âm nhạc êm dịu đang làm cho cô ấy ngủ trong kỳ thi.
The loud noise outside was not lulling him into a peaceful state.
Âm thanh ồn ào bên ngoài không làm cho anh ta yên bình.
Was the gentle rain lulling you into a relaxed mood while writing?
Mưa nhẹ đang làm cho bạn trở nên thoải mái khi viết?
The speaker was lulling the audience with his soothing voice.
Người phát biểu đã làm cho khán giả được nghỉ ngơi với giọng nói dễ chịu của mình.
She was not lulling her friends into a false sense of security.
Cô ấy không làm cho bạn bè của mình mắc vào cảm giác an toàn giả tạo.
Was the music lulling the party guests into a peaceful state?
Âm nhạc có đang làm cho khách mời của bữa tiệc rơi vào trạng thái yên bình không?
The politician was lulling the public with false promises.
Chính trị gia đang lừa dối công chúng bằng những lời hứa giả tạo.
Don't be lulling yourself into thinking everything will magically improve.
Đừng tự lừa dối bản thân rằng mọi thứ sẽ tự magically cải thiện.
Is the company lulling investors into believing the financial reports?
Liệu công ty có đang lừa dối các nhà đầu tư tin rằng báo cáo tài chính?
Dạng động từ của Lulling (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lull |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lulled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lulled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lulls |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lulling |
Lulling (Adjective)
Thúc đẩy cảm giác yên bình hoặc thư giãn.
Promoting a sense of tranquility or relaxation.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Lulling cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp