Bản dịch của từ Lunt trong tiếng Việt

Lunt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lunt (Noun)

lənt
lənt
01

Khói kèm theo ngọn lửa, đặc biệt là từ đường ống.

Smoke with flames especially from a pipe.

Ví dụ

The lunt from the campfire created a cozy atmosphere for everyone.

Khói từ lửa trại tạo ra không khí ấm cúng cho mọi người.

There was no lunt during the indoor gathering last Saturday.

Không có khói trong buổi tụ họp trong nhà hôm thứ Bảy vừa qua.

Is the lunt from your pipe affecting the social event tonight?

Khói từ ống của bạn có ảnh hưởng đến sự kiện xã hội tối nay không?

02

Một que diêm hoặc một ngọn đuốc cháy chậm.

A slowburning match or torch.

Ví dụ

The lunt burned slowly during the community gathering last Saturday.

Ngọn đuốc cháy chậm trong buổi tụ họp cộng đồng thứ bảy tuần trước.

No one used the lunt at the party last night.

Không ai sử dụng ngọn đuốc tại bữa tiệc tối qua.

Did you see the lunt at the festival last month?

Bạn có thấy ngọn đuốc tại lễ hội tháng trước không?

Lunt (Verb)

lənt
lənt
01

(scotland) để phát ra khói.

Scotland to emit smoke.

Ví dụ

The factory lunted smoke during the protest in Glasgow last week.

Nhà máy đã phát ra khói trong cuộc biểu tình ở Glasgow tuần trước.

The community did not want the factory to lunt anymore.

Cộng đồng không muốn nhà máy phát ra khói nữa.

Why does the factory lunt so much near the school?

Tại sao nhà máy lại phát ra nhiều khói gần trường học?

02

(scotland) vừa đi vừa hút tẩu.

Scotland to walk while smoking a pipe.

Ví dụ

Many Scots lunt together in the park during sunny weekends.

Nhiều người Scotland đi bộ cùng nhau trong công viên vào cuối tuần nắng.

They do not lunt while attending formal social gatherings.

Họ không đi bộ trong khi tham dự các buổi gặp gỡ xã hội trang trọng.

Do people lunt at the Edinburgh Festival every year?

Có phải mọi người đi bộ tại Lễ hội Edinburgh mỗi năm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lunt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lunt

Không có idiom phù hợp