Bản dịch của từ Made good trong tiếng Việt
Made good
Made good (Verb)
The community made good after the flood in 2022 by rebuilding homes.
Cộng đồng đã phục hồi sau trận lũ năm 2022 bằng cách xây dựng lại nhà.
They did not make good after losing the election in 2020.
Họ không phục hồi sau khi thua cuộc bầu cử năm 2020.
Did the organization make good after the financial crisis in 2021?
Tổ chức có phục hồi sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2021 không?
Made good (Idiom)
Trở nên thành công hay hạnh phúc sau một thời gian khó khăn hay buồn bã.
To become successful or happy after a period of difficulties or sadness.
After years of struggle, Maria finally made good in her career.
Sau nhiều năm vật lộn, Maria cuối cùng đã thành công trong sự nghiệp.
John did not make good after losing his job last year.
John đã không thành công sau khi mất việc năm ngoái.
Did Sarah make good after her tough times in college?
Sarah có thành công sau những khó khăn ở trường đại học không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Made good cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp