Bản dịch của từ Made good trong tiếng Việt

Made good

Verb Idiom

Made good (Verb)

mˈeɪd ɡˈʊd
mˈeɪd ɡˈʊd
01

Để cải thiện hoặc đạt được thành công sau một tình huống khó khăn hoặc xấu.

To improve or achieve success after a difficult or bad situation.

Ví dụ

The community made good after the flood in 2022 by rebuilding homes.

Cộng đồng đã phục hồi sau trận lũ năm 2022 bằng cách xây dựng lại nhà.

They did not make good after losing the election in 2020.

Họ không phục hồi sau khi thua cuộc bầu cử năm 2020.

Did the organization make good after the financial crisis in 2021?

Tổ chức có phục hồi sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2021 không?

Made good (Idiom)

01

Trở nên thành công hay hạnh phúc sau một thời gian khó khăn hay buồn bã.

To become successful or happy after a period of difficulties or sadness.

Ví dụ

After years of struggle, Maria finally made good in her career.

Sau nhiều năm vật lộn, Maria cuối cùng đã thành công trong sự nghiệp.

John did not make good after losing his job last year.

John đã không thành công sau khi mất việc năm ngoái.

Did Sarah make good after her tough times in college?

Sarah có thành công sau những khó khăn ở trường đại học không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Made good cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] The increased demand for from animals' products, such as skins and horns, also leads to the rampant poaching of wild, endangered animals, rhinos for instance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Made good

Không có idiom phù hợp