Bản dịch của từ Main character trong tiếng Việt

Main character

Noun [U/C] Adjective

Main character (Noun)

01

Nhân vật trung tâm hoặc quan trọng nhất trong một câu chuyện, vở kịch hoặc bộ phim.

The central or most important figure in a story play or movie.

Ví dụ

The main character in the novel is named Elizabeth.

Nhân vật chính trong tiểu thuyết tên là Elizabeth.

The main character's actions drive the plot forward.

Hành động của nhân vật chính thúc đẩy cốt truyện phát triển.

The main character's development is crucial for the storyline.

Sự phát triển của nhân vật chính quan trọng cho cốt truyện.

Main character (Adjective)

01

Thuộc về hoặc đặc điểm của phần quan trọng nhất.

Belonging to or characteristic of the most important part.

Ví dụ

The main character in the story was brave and kind.

Nhân vật chính trong câu chuyện dũng cảm và tốt bụng.

The main character's actions influenced the entire plot of the movie.

Hành động của nhân vật chính ảnh hưởng đến toàn bộ cốt truyện của bộ phim.

The main character's decisions shaped the outcome of the novel.

Quyết định của nhân vật chính đã định hình kết quả của cuốn tiểu thuyết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Main character cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] You could feel as though you are the in the book as you strive to solve a case [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Main character

Không có idiom phù hợp