Bản dịch của từ Main task trong tiếng Việt

Main task

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Main task (Noun)

mˈeɪn tˈæsk
mˈeɪn tˈæsk
01

Công việc chính hoặc quan trọng nhất được giao cho ai đó.

The primary or most important work assigned to someone.

Ví dụ

The main task for volunteers is to help the homeless in Seattle.

Nhiệm vụ chính của các tình nguyện viên là giúp đỡ người vô gia cư ở Seattle.

Her main task was not to organize the community event this year.

Nhiệm vụ chính của cô ấy không phải là tổ chức sự kiện cộng đồng năm nay.

Is the main task to improve education in low-income neighborhoods?

Nhiệm vụ chính có phải là cải thiện giáo dục ở các khu vực thu nhập thấp không?

02

Một công việc quan trọng là một phần của dự án lớn hơn.

A significant piece of work that is part of a larger project.

Ví dụ

The main task of the project is to reduce homelessness in Chicago.

Nhiệm vụ chính của dự án là giảm tình trạng vô gia cư ở Chicago.

The main task was not completed by the team last month.

Nhiệm vụ chính không được đội thực hiện vào tháng trước.

What is the main task for your community service project this year?

Nhiệm vụ chính cho dự án phục vụ cộng đồng của bạn năm nay là gì?

03

Mục tiêu thiết yếu hoặc mục đích mà ai đó cần đạt được.

The essential objective or goal that one needs to achieve.

Ví dụ

The main task of social workers is to help families in need.

Nhiệm vụ chính của nhân viên xã hội là giúp đỡ các gia đình cần.

The main task is not to ignore the community's urgent issues.

Nhiệm vụ chính không phải là bỏ qua các vấn đề cấp bách của cộng đồng.

What is the main task for volunteers during the charity event?

Nhiệm vụ chính của các tình nguyện viên trong sự kiện từ thiện là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/main task/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] My is to ensure that our current and potential customers thrill to all of our advertisements on social networking sites [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Main task

Không có idiom phù hợp