Bản dịch của từ Make a beeline for somebody trong tiếng Việt

Make a beeline for somebody

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a beeline for somebody (Verb)

mˈeɪk ə bɨlˈin fˈɔɹ sˈʌmbˌɑdi
mˈeɪk ə bɨlˈin fˈɔɹ sˈʌmbˌɑdi
01

Di chuyển nhanh chóng và trực tiếp về phía ai đó hoặc cái gì đó.

To move swiftly and directly towards someone or something.

Ví dụ

She made a beeline for John at the party last Saturday.

Cô ấy đi thẳng đến John tại bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

They did not make a beeline for the popular booth.

Họ không đi thẳng đến gian hàng nổi tiếng.

Did you make a beeline for Sarah when you arrived?

Bạn có đi thẳng đến Sarah khi bạn đến không?

02

Tập trung sự chú ý vào một mục tiêu hoặc đích nhất định.

To focus attention on a specific target or goal.

Ví dụ

At the party, Sarah made a beeline for John immediately.

Tại bữa tiệc, Sarah đã đi thẳng đến John ngay lập tức.

They did not make a beeline for anyone at the event.

Họ không đi thẳng đến ai tại sự kiện.

Did you make a beeline for your friends at the concert?

Bạn có đi thẳng đến bạn bè tại buổi hòa nhạc không?

03

Theo đuổi ai đó hoặc cái gì đó với sự quyết tâm.

To pursue someone or something with determination.

Ví dụ

I will make a beeline for Sarah at the party tonight.

Tôi sẽ đi thẳng đến Sarah tại bữa tiệc tối nay.

He did not make a beeline for his friends at the event.

Anh ấy không đi thẳng đến bạn bè tại sự kiện.

Will you make a beeline for John when you arrive?

Bạn có đi thẳng đến John khi bạn đến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make a beeline for somebody cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a beeline for somebody

Không có idiom phù hợp