Bản dịch của từ Make a tape trong tiếng Việt

Make a tape

Idiom

Make a tape (Idiom)

01

Sản xuất thứ gì đó để phát hành rộng rãi.

To produce something for public release.

Ví dụ

She decided to make a tape of her favorite songs.

Cô ấy quyết định làm một băng nhạc của những bài hát yêu thích của mình.

He didn't want to make a tape of his embarrassing speech.

Anh ấy không muốn làm một băng nhạc của bài phát biểu gây xấu hổ của mình.

Did you make a tape of the interview for your project?

Bạn đã làm một băng nhạc của cuộc phỏng vấn cho dự án của bạn chưa?

02

Chuẩn bị một cái gì đó để đánh giá hoặc phán xét.

To prepare something for evaluation or judgment.

Ví dụ

She decided to make a tape of her speech for IELTS.

Cô ấy quyết định thu âm bài phát biểu của mình cho IELTS.

It's not necessary to make a tape for the speaking test.

Không cần thiết phải thu âm cho bài kiểm tra nói.

Did you remember to make a tape of your presentation?

Bạn có nhớ thu âm bài thuyết trình của mình không?

03

Để tạo bản ghi âm.

To create a recording.

Ví dụ

Did you make a tape of the interview for your IELTS speaking?

Bạn đã làm một băng ghi âm của cuộc phỏng vấn cho phần nói IELTS chưa?

She always makes a tape of her speeches to listen for improvement.

Cô ấy luôn làm một băng ghi âm của các bài diễn thuyết để nghe và cải thiện.

It's important to make a tape of your practice sessions to review.

Việc làm một băng ghi âm các buổi luyện tập để xem xét là quan trọng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make a tape cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a tape

Không có idiom phù hợp