Bản dịch của từ Make a tape trong tiếng Việt
Make a tape
Make a tape (Idiom)
She decided to make a tape of her favorite songs.
Cô ấy quyết định làm một băng nhạc của những bài hát yêu thích của mình.
He didn't want to make a tape of his embarrassing speech.
Anh ấy không muốn làm một băng nhạc của bài phát biểu gây xấu hổ của mình.
Did you make a tape of the interview for your project?
Bạn đã làm một băng nhạc của cuộc phỏng vấn cho dự án của bạn chưa?
Chuẩn bị một cái gì đó để đánh giá hoặc phán xét.
To prepare something for evaluation or judgment.
She decided to make a tape of her speech for IELTS.
Cô ấy quyết định thu âm bài phát biểu của mình cho IELTS.
It's not necessary to make a tape for the speaking test.
Không cần thiết phải thu âm cho bài kiểm tra nói.
Did you remember to make a tape of your presentation?
Bạn có nhớ thu âm bài thuyết trình của mình không?
Did you make a tape of the interview for your IELTS speaking?
Bạn đã làm một băng ghi âm của cuộc phỏng vấn cho phần nói IELTS chưa?
She always makes a tape of her speeches to listen for improvement.
Cô ấy luôn làm một băng ghi âm của các bài diễn thuyết để nghe và cải thiện.
It's important to make a tape of your practice sessions to review.
Việc làm một băng ghi âm các buổi luyện tập để xem xét là quan trọng.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Make a tape cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp