Bản dịch của từ Make off trong tiếng Việt

Make off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make off (Phrase)

mˈeɪkˌɔf
mˈeɪkˌɔf
01

Rời đi đột ngột, đặc biệt là để tránh phải trả tiền cho một cái gì đó hoặc để tránh phải đối mặt với một tình huống khó khăn.

To leave suddenly especially to avoid paying for something or to avoid dealing with a difficult situation.

Ví dụ

She tried to make off without paying the bill at the restaurant.

Cô ấy đã cố gắng rời đi mà không trả hóa đơn tại nhà hàng.

He didn't want to make off from the party before helping clean up.

Anh ấy không muốn rời khỏi buổi tiệc trước khi giúp dọn dẹp.

Did they make off without saying goodbye to anyone at the event?

Họ có rời đi mà không nói lời tạm biệt với ai tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Secondly, better TV coverage also enables women to money from endorsements and enhance their living standard [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Make off

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.