Bản dịch của từ Make the headlines trong tiếng Việt

Make the headlines

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make the headlines (Phrase)

mˈeɪk ðə hˈɛdlˌaɪnz
mˈeɪk ðə hˈɛdlˌaɪnz
01

Để được xuất hiện nổi bật trong tin tức

To be featured prominently in the news

Ví dụ

The protest made the headlines in the national news last week.

Cuộc biểu tình đã chiếm sóng các bản tin quốc gia tuần trước.

The event did not make the headlines despite its large attendance.

Sự kiện không chiếm sóng dù có đông người tham dự.

Did the charity drive make the headlines this month?

Chương trình quyên góp có chiếm sóng bản tin tháng này không?

The protest on March 15 made the headlines across major newspapers.

Cuộc biểu tình vào ngày 15 tháng 3 đã làm nổi bật các báo lớn.

The recent scandal did not make the headlines last week.

Scandal gần đây không làm nổi bật các tin tức tuần trước.

02

Để thu hút sự chú ý hoặc quan tâm đáng kể trong truyền thông

To attract significant attention or interest in media

Ví dụ

The protest last week made the headlines across major news outlets.

Cuộc biểu tình tuần trước đã thu hút sự chú ý trên các phương tiện truyền thông.

The new law did not make the headlines in local newspapers.

Luật mới không thu hút sự chú ý trong các tờ báo địa phương.

Did the celebrity's charity event make the headlines this month?

Sự kiện từ thiện của người nổi tiếng có thu hút sự chú ý tháng này không?

The protest made the headlines across major news outlets last week.

Cuộc biểu tình đã thu hút sự chú ý trên các phương tiện truyền thông lớn tuần trước.

The new law did not make the headlines in local newspapers.

Luật mới không thu hút sự chú ý trên các báo địa phương.

03

Để trở thành chủ đề của các bài báo hoặc phát thanh lớn

To be the subject of major newspaper articles or broadcasts

Ví dụ

The protest last week made the headlines across major social media platforms.

Cuộc biểu tình tuần trước đã gây chú ý trên các mạng xã hội lớn.

The recent scandal did not make the headlines in local newspapers.

Vụ bê bối gần đây không gây chú ý trên các báo địa phương.

Did the new policy on social media make the headlines yesterday?

Chính sách mới về mạng xã hội có gây chú ý hôm qua không?

The protest made the headlines in the New York Times yesterday.

Cuộc biểu tình đã lên trang nhất của New York Times hôm qua.

The new law did not make the headlines in local news today.

Luật mới đã không lên trang nhất của tin tức địa phương hôm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make the headlines cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make the headlines

Không có idiom phù hợp