Bản dịch của từ Malaise trong tiếng Việt

Malaise

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malaise (Noun)

01

Một cảm giác khó chịu, ốm yếu hoặc khó chịu nói chung mà nguyên nhân chính xác khó xác định.

A general feeling of discomfort illness or unease whose exact cause is difficult to identify.

Ví dụ

The malaise in society is caused by economic inequality.

Sự uể oải trong xã hội là do bất bình đẳng kinh tế.

There is no quick solution to the social malaise we face.

Không có giải pháp nhanh chóng cho sự uể oải xã hội mà chúng ta đang đối mặt.

Is the malaise affecting people's mental health in your country?

Sự uể oải có ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của người dân ở quốc gia của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Malaise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Malaise

Không có idiom phù hợp