Bản dịch của từ Maltose trong tiếng Việt

Maltose

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maltose (Noun)

mˈɔltoʊs
mˈɑltoʊs
01

Một loại đường được tạo ra bởi sự phân hủy tinh bột, ví dụ: bởi các enzym có trong mạch nha và nước bọt. nó là một disaccharide bao gồm hai đơn vị glucose liên kết.

A sugar produced by the breakdown of starch eg by enzymes found in malt and saliva it is a disaccharide consisting of two linked glucose units.

Ví dụ

Maltose is a sugar found in many social snacks and desserts.

Maltose là một loại đường có trong nhiều món ăn vặt và tráng miệng.

Social gatherings do not usually include maltose-rich foods like bread.

Các buổi gặp gỡ xã hội thường không bao gồm thực phẩm giàu maltose như bánh mì.

Is maltose present in the social event's dessert menu this year?

Năm nay maltose có có mặt trong thực đơn tráng miệng của sự kiện xã hội không?

Dạng danh từ của Maltose (Noun)

SingularPlural

Maltose

Maltoses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maltose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maltose

Không có idiom phù hợp