Bản dịch của từ Maraca trong tiếng Việt
Maraca
Maraca (Noun)
Dụng cụ gõ có dạng bầu rỗng hoặc hình bầu chứa đầy đậu khô hoặc các đồ vật tương tự và được chơi, thường theo cặp, bằng cách lắc.
A percussion instrument in the form of a hollow gourd or gourdshaped container filled with dried beans or similar objects and played usually in pairs by being shaken.
She played the maraca during the music class at school.
Cô ấy đã chơi cây đàn maraca trong lớp âm nhạc ở trường.
He didn't bring his maraca to the social gathering last night.
Anh ấy không mang cây đàn maraca đến buổi tụ tập xã hội tối qua.
Did you buy a new maraca for the upcoming party?
Bạn đã mua một cây đàn maraca mới cho bữa tiệc sắp tới chưa?