Bản dịch của từ Market saturation trong tiếng Việt

Market saturation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Market saturation (Noun)

mˈɑɹkət sˌætʃɚˈeɪʃən
mˈɑɹkət sˌætʃɚˈeɪʃən
01

Tình huống mà sản phẩm đã trở nên phổ biến đến mức tốc độ tăng trưởng doanh số chậm lại hoặc đạt tới một mức ổn định.

A situation where a product has become so widespread that the rate of sales growth slows down or reaches a plateau.

Ví dụ

Market saturation affects many smartphone brands like Apple and Samsung.

Tình trạng bão hòa thị trường ảnh hưởng đến nhiều thương hiệu smartphone như Apple và Samsung.

Market saturation does not allow new companies to enter the industry easily.

Tình trạng bão hòa thị trường không cho phép các công ty mới gia nhập ngành dễ dàng.

Is market saturation a concern for social media platforms today?

Liệu tình trạng bão hòa thị trường có phải là mối quan tâm cho các nền tảng mạng xã hội hôm nay không?

02

Điều kiện mà một thị trường không còn chỗ cho các đối thủ mới do các sản phẩm hiện có thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.

The condition in which a market has no room for new competitors due to existing products fulfilling the demands of consumers.

Ví dụ

Market saturation limits new social apps like Facebook and Instagram.

Sự bão hòa thị trường hạn chế các ứng dụng xã hội mới như Facebook và Instagram.

Market saturation does not allow for more social media platforms to thrive.

Sự bão hòa thị trường không cho phép thêm các nền tảng mạng xã hội phát triển.

Is market saturation affecting the growth of new social networks?

Liệu sự bão hòa thị trường có ảnh hưởng đến sự phát triển của các mạng xã hội mới không?

03

Điểm mà một thị trường không thể tiếp nhận thêm các thực thể mới vì nhu cầu của người tiêu dùng đã được đáp ứng hoàn toàn.

The point at which a market can no longer absorb new entrants because the needs of consumers are already fully met.

Ví dụ

Market saturation occurred in 2020 for smartphone brands in Vietnam.

Sự bão hòa thị trường đã xảy ra vào năm 2020 cho các thương hiệu smartphone ở Việt Nam.

There is not enough market saturation for electric cars in my area.

Không đủ sự bão hòa thị trường cho ô tô điện trong khu vực của tôi.

Is market saturation affecting the availability of new social media platforms?

Sự bão hòa thị trường có ảnh hưởng đến sự có mặt của các nền tảng mạng xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/market saturation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Market saturation

Không có idiom phù hợp