Bản dịch của từ Martelle trong tiếng Việt

Martelle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Martelle (Noun)

mɑrˈtɛl
mɑrˈtɛl
01

Một chiếc búa có lưỡi tương đối ngắn với đầu hình trụ bằng thép nhẹ được nhà địa chất sử dụng.

A relatively shortedged hammer with a cylindrical head of mild steel used by a geologist.

Ví dụ

The geologist used a martelle to break the rock for analysis.

Nhà địa chất đã sử dụng một cái martelle để đập đá phục vụ phân tích.

They did not find the martelle in the field during their research.

Họ đã không tìm thấy cái martelle trong thực địa trong quá trình nghiên cứu.

Did the geologist bring the martelle to the social event yesterday?

Nhà địa chất có mang theo cái martelle đến sự kiện xã hội hôm qua không?

Martelle (Verb)

mɑrˈtɛl
mɑrˈtɛl
01

Để tạo thành với một kết thúc martelé.

To form with a martelé finish.

Ví dụ

The artist martelle the metal for a unique social sculpture.

Nghệ sĩ martelle kim loại để tạo ra một tác phẩm điêu khắc xã hội độc đáo.

They did not martelle the surface, leaving it smooth and plain.

Họ không martelle bề mặt, để lại nó mịn màng và đơn giản.

Did the designer martelle the pieces for the community art project?

Nhà thiết kế có martelle các mảnh cho dự án nghệ thuật cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/martelle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Martelle

Không có idiom phù hợp