Bản dịch của từ Martial art trong tiếng Việt

Martial art

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Martial art (Noun)

mˈɑɹʃəl ˈɑɹt
mˈɑɹʃəl ˈɑɹt
01

Các môn thể thao hoặc kỹ năng khác nhau, chủ yếu có nguồn gốc từ nhật bản hoặc trung quốc, được luyện tập riêng lẻ hoặc theo nhóm, đặc biệt là judo và karate.

Various sports or skills mainly of japanese or chinese origin that are practiced individually or as a group especially judo and karate.

Ví dụ

Many people enjoy practicing martial arts to stay fit and disciplined.

Nhiều người thích tập luyện võ thuật để giữ dáng và kỷ luật.

Some individuals believe martial arts promote mental and physical well-being.

Một số người tin rằng võ thuật thúc đẩy sức khỏe tinh thần và cơ thể.

Do you think learning a martial art can improve self-confidence?

Bạn có nghĩ rằng học một môn võ có thể cải thiện tự tin không?

Practicing martial arts can improve physical and mental health.

Tập võ thuật có thể cải thiện sức khỏe về thể chất và tinh thần.

Not everyone enjoys learning martial arts due to its intensity.

Không phải ai cũng thích học võ thuật vì tính cường độ của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/martial art/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] They also enjoy team sports like basketball, soccer, and volleyball, and many are interested in such as MMA and Brazilian Jiu-Jitsu [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Martial art

Không có idiom phù hợp